• /in¸tensifi´keiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm tăng cao lên, sự tăng cường
    Sự làm cho mãnh liệt, sự làm cho dữ dội
    Sự làm sâu sắc thêm, sự làm mạnh thêm
    (nhiếp ảnh) sự làm nổi thêm

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    sự tăng cường
    firing intensification
    sự tăng cường nung
    mercury intensification
    sự tăng cường thủy ngân
    process intensification
    sự tăng cường các quá trình (công nghệ)
    trace intensification
    sự tăng cường vết

    Kinh tế

    sự làm mạnh thêm
    sự làm tăng cường

    Địa chất

    sự tăng cường, sự cường hóa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X