• /'dʤɔ:ndis/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) bệnh vàng da
    (nghĩa bóng) cách nhìn lệch lạc thành kiến; sự hằn học, sự ghen tức

    Ngoại động từ

    Làm mắc bệnh vàng da
    (nghĩa bóng) ( (thường) động tính từ quá khứ) làm hằn học, làm ghen tức
    with a jaundiced eye
    với con mắt ghen tức

    Chuyên ngành

    Y học

    chứng vàng da

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X