• /wɔ:p/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( theỵwarp) sợi dọc trên khung cửi (trong dệt)
    warp frame
    khung mắc cửi
    (hàng hải) thừng để kéo tàu
    Đất bồi, đất phù sa
    (kỹ thuật) trạng thái oằn, trạng thái cong, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván...)
    (nghĩa bóng) tình trạng lệch lạc, tình trạng hư hỏng, tình trạng sa đoạ tinh thần
    a time warp
    một sự sai lệch về thời gian

    Ngoại động từ

    (kỹ thuật) làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe)
    the hot sun had warped the cover of the book
    sức nóng mặt trời đã làm bìa sách cong lên
    (hàng hải) kéo (thuyền)
    Bồi đất phù sa (cho ruộng)
    (nghĩa bóng) làm cho thiên lệch, làm cho méo mó, làm cho hư hỏng (tinh thần)
    his judgement was warped by self-interest
    nhận định của ông ta đã bị thiên lệch vì lợi ích riêng tư
    a warped mind
    đầu óc lệch lạc

    Nội động từ

    Cong, oằn, vênh
    (hàng hải) được kéo
    to warp out of port
    được kéo ra khỏi cảng
    (nghĩa bóng) trở nên thiên lệch, trở nên méo mó, trở nên hư hỏng (tinh thần)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Sợi dọc, dây kéo, dây cáp, sự làm vênh, sự làm cong, (v) làm oằn, làm vênh

    Giao thông & vận tải

    sự kéo (tàu) (bằng thừng chão)

    Hóa học & vật liệu

    sự cong ống

    Ô tô

    trạng thái cong vênh

    Vật lý

    làm cong, vênh
    méo âm
    méo tiếng

    Xây dựng

    trạng thái vênh

    Kỹ thuật chung

    bọc lại
    đất bồi
    đất bồi tích
    đất phù sa
    làm vênh
    mắc sợi dọc
    mạch
    sợi dọc
    sợi dọc (lưới dây kim loại)
    sự vênh
    sự vênh (của thủy tinh quang học)
    vênh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X