• /´lu:sli/

    Thông dụng

    Phó từ
    Lỏng lẻo, lòng thòng
    public order in remote areas is often loosely managed
    trật tự trị an ở những vùng xa xôi hẻo lánh thường được quản lý rất lỏng lẻo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X