-
(đổi hướng từ Areas)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
biểu đồ
- accumulation diagram of drainage area
- biểu đồ tích lũy diện tích thoát nước
- area chart
- biểu đồ vùng
- area of diagram
- diện tích biểu đồ
- area of force
- biểu đồ lực
- area of force
- diện tích biểu đồ lực
- area of shear diagram
- diện tích biểu đồ cắt
- bending moment area
- diện tích (biểu đồ) mômen uốn
- bending moments area
- biểu đồ mômen uốn
- chart area
- vùng biểu đồ
- Format Chart Area
- định dạng vùng biểu đồ
- moment area
- biểu đồ mômen
- moment area
- diện tích biểu đồ mômen
- multiplication of area moments
- phép nhân biểu đồ momen
diện tích
Giải thích VN: 1. Là một phạm vi đồng nhất của bề mặt quả đất được giới hạn bởi một hoặc nhiều đối tượng đường (vùng) hoặc được biểu diễn như một tập hợp các vùng (miền). Ví dụ: các bang, quốc gia, các hồ, các vùng sử dụng đất và vùng phân bố dân cư.; 2. Kích cỡ của một đối tượng địa lý, được đo bằng đơn vị vuông (mét vuông, dặm vuông). ARC/INFO lưu số liệu diện tích cho mỗi vùng hoặc miền.
- accumulation diagram of drainage area
- biểu đồ tích lũy diện tích thoát nước
- accumulative area
- diện tích tụ nước
- active area
- diện tích có ích
- annular area
- diện tích hình vành khăn
- area adjustment
- sự bình sai diện tích
- area computation
- sự tính diện tích
- area computation
- tính diện tích
- area function
- hàm xác định diện tích
- area insolation gauge
- diện tích kế ánh sáng
- area mean rainfall
- lượng mưa bình quân trên diện tích
- area moment
- mômen diện tích
- area of base
- diện tích nền
- area of bearing
- diện tích gối tựa
- area of building
- diện tích xây dựng
- area of circle
- diện tích vòng tròn
- area of cohesion
- diện tích dính kết
- area of compression
- diện tích chịu nén
- area of cross section (crosssectional area)
- diện tích mặt cắt ngang
- area of diagram
- diện tích biểu đồ
- area of force
- diện tích biểu đồ lực
- area of groundwater discharge
- diện tích thoát nước ngầm
- area of illumination
- diện tích chiếu sáng
- area of influence line
- diện tích đường ảnh hưởng
- area of nominal
- diện tích danh định
- area of pile head
- diện tích đầu cọc
- area of reinforcement
- diện tích cốt thép
- area of reinforcement
- diện tích mặt cốt thép
- area of reinforcing steel
- diện tích tiết diện cốt thép
- area of rivet shaft
- diện tích tiết diện đinh tán
- area of section
- diện tích mặt cắt
- area of section
- diện tích tiết diện
- area of shear diagram
- diện tích biểu đồ cắt
- area of steel
- diện tích thép
- area of steel
- diện tích tiết diện cốt thép
- area of stream evaporation
- diện tích bốc hơi của dòng chảy
- area of structure
- diện tích công trình
- area of structure
- diện tích xây dựng
- area of water surface evaporation area
- diện tích bốc hơi mặt nước
- area of waterway
- diện tích ướt
- area of well infiltration
- diện tích thấm lọc của giếng
- area-flow meter
- lưu lượng kế diện tích
- area-preserving
- bảo toàn diện tích
- auxiliary floor area
- diện tích phụ
- basic floor area
- diện tích dựng nhà
- bearing area
- diện tích gối tựa
- bearing area
- diện tích tựa (ép mặt)
- bending moment area
- diện tích (biểu đồ) mômen uốn
- bending moment area
- diện tích mômen uốn
- blind drainage area
- diện tích không được tiêu tưới
- bond area
- diện tích dính bám
- bond area
- diện tích dính kết
- Brinell test is calculated by dividing the load in kilograms by the curved area in square millimeters of the resulting indentation
- bán kính thử Brinell được tính bằng cách chia khối lượng tính bằng kilogam cho diện tích phần lõm còn lại tính bằng milimet vuông
- building area
- khu vực/diện tích xây dựng
- building area
- diện tích xây dựng
- built area
- diện tích đã xây dựng
- calculated effective area
- diện tích hiệu dụng tính toán
- catchment area
- diện tích tiêu nước
- caterpillar contact area
- diện tích tiếp xúc bánh xích
- ceiling area
- diện tích (bề mặt) trần
- chip area
- diện tích chip
- cold-storage floor area
- diện tích mặt bằng kho lạnh
- cold-storage floor area
- diện tích sàn kho lạnh
- concrete cross sectional area
- diện tích mặt cắt của bê tông
- condensing area
- diện tích ngưng
- construction area
- diện tích kết cấu
- constructional area
- diện tích xây dựng
- contact area
- diện tích tiếp xúc
- contraction of area
- sự co diện tích
- contraction of area of fracture
- sự co diện tích chỗ nứt
- cooler area
- diện tích (bề mặt) lạnh
- cooler surface area
- diện tích (bề mặt) lạnh
- cooler surface [surface area]
- diện tích (bề mặt) lạnh
- cooling area
- diện tích làm lạnh
- cooling surface area
- diện tích bề mặt lạnh
- core area
- diện tích lõi
- core of cross area
- diện tích lõi tiết diện
- cross section area
- diện tích mặt cắt
- cross sectional area
- diện tích mặt cắt ngang
- cross-section area
- diện tích mặt cắt ngang
- cross-sectional area
- diện tích mặt cắt
- cross-sectional area
- diện tích mặt cắt ngang
- cultivated area
- diện tích có trồng trọt
- cultivated area
- diện tích gieo trồng
- density (ofliving floor area)
- mật độ diện tích ở
- design light opening area
- diện tích lỗ cửa tính toán
- development area
- diện tích xây dựng
- discharge (section) area
- diện tích mặt cắt ướt
- dissipating area
- diện tích hao mòn
- drainage area
- diện tích tháo nước
- drainage area
- diện tích tiêu nước
- drawing area
- diện tích vẽ
- effective area
- diện tích có ích
- effective area
- diện tích hiệu dụng
- effective area
- diện tích hữu hiệu
- effective area
- diện tích làm việc
- effective area bridge
- diện tích hữu dụng của cầu
- effective area of an orifice
- diện tích có ích của lỗ
- effective area of concrete
- diện tích có ích của bê tông
- effective area of reinforcement
- diện tích có ích của cốt thép
- effective cross-sectional area
- diện tích mặt cắt hiệu dụng
- elementary area
- diện tích cơ bản
- elementary area
- diện tích nguyên tố
- equal area map projection
- phép chiếu bản đồ đồng diện tích
- equivalent absorption area
- diện tích hấp thụ tương đương
- extended area
- diện tích được kéo
- filtration area
- diện tích lọc
- filtration area
- diện tích thấm
- flooded area
- diện tích ngập
- floor area
- diện tích bề mặt sàn
- floor area
- diện tích mặt sàn
- floor area
- diện tích sàn buồng xí
- foundation area of a dyke
- diện tích nền đê
- frontal area
- diện tích mặt trước
- frost surface area
- diện tích bề mặt đóng băng
- glass area
- diện tích kính
- grate area
- diện tích ghi lò
- gross area
- diện tích chung
- gross area
- diện tích nguyên
- gross area
- diện tích sàn tổng cộng
- gross area
- diện tích toàn bộ
- gross area
- tổng diện tích vùng tưới
- gross building area
- diện tích nguyên nhà
- gross floor area
- diện tích nguyên của sàn
- Gross floor area (GFA)
- diện tích sàn tổng cộng
- gross irrigation area
- tổng diện tích có thể tưới
- gross residential area
- diện tích nguyên nhà ở
- gross residential area
- diện tích ở toàn bộ
- gross site area
- diện tích xây dựng toàn bộ
- ground area
- diện tích nền
- ground area of dwelling structures
- diện tích xây dựng nhà ở
- ground floor area
- diện tích tầng một
- housing development area
- diện tích xây dựng nhà ở
- infiltration area
- diện tích rò nước
- infiltration area
- diện tích thấm nước
- influence area
- diện tích ảnh hưởng
- inlet area
- diện tích đầu vào
- inside area
- diện tích bên trong
- intake area
- diện tích hút
- intensity of shear per unit of area
- cường độ lực cắt trên đơn vị diện tích
- intrinsic area
- diện tích trong
- irrigated area
- diện tích được tưới
- irrigated area
- diện tích tưới nước
- lacustrine area
- diện tích hồ
- lateral area
- diện tích xung quanh
- leaf-area index
- chỉ số diện tích lá
- livable floor area
- diện tích sàn ở được
- living area
- diện tích ở
- living floor area standard
- tiêu chuẩn diện tích ở
- load area
- diện tích chịu tải
- load per unit of area
- tải trọng trên đơn vị diện tích
- main floor area
- diện tích chính (sàn)
- Maxwell equal-area rule
- quy tắc đồng diện tích Maxwell
- measure of area
- sự đo diện tích
- moment area
- diện tích biểu đồ mômen
- moment of inertia of area
- mômen quán tính của diện tích
- neighbourhood area
- diện tích khu
- neighbourhood area
- diện tích phường
- net area
- diện tích làm việc
- net area
- diện tích thực
- net floor area
- diện tích sàn hiệu dụng
- net rentable area
- diện tích cho thuê thực
- Net rentable area (NRA)
- diện tích cho thuê thực
- net residential area
- diện tích ở thực
- net residential area
- diện tích sử dụng buồng
- net residential area
- diện tích thực
- net site area
- diện tích thực địa
- net wing area
- diện tích thực của cánh
- non habitable area
- diện tích không ở được
- non penetration area
- diện tích không ngấm
- oblique cross section area
- diện tích mặt cắt ngang
- original cross-sectional area
- diện tích tiết diện ban đầu
- outer normal to unit area
- pháp tuyến ngoài cửa của diện tích
- parking area per vehicle
- diện tích bãi tính cho đầu xe
- penetration area
- diện tích ngấm mưa
- per unit area
- mỗi đơn vị diện tích
- per unit area
- trên diện tích đơn vị
- per unit area
- trên đơn vị diện tích
- permissible area
- diện tích được phép (tưới)
- petroliferous area
- diện tích chứa dầu
- phase area
- diện tích pha
- phase area integral
- tích phân diện tích pha
- piston area
- diện tích pittông
- precipitation area
- diện tích tiêu nước
- printing area
- diện tích in
- production area
- diện tích sản xuất
- production per unit area
- sản lượng trên diện tích đơn vị
- projected area
- diện tích chìa ra (chất dẻo)
- projected area
- diện tích được chiếu
- projected area
- diện tích nhô ra
- rain area
- diện tích hứng mưa
- real working drainage area
- diện tích thoát nước dưới cầu
- reduced gross area
- diện tích quy đổi tổng cộng
- reduced total area
- diện tích quy đổi tổng cộng
- reduction of area
- sự giảm diện tích
- reduction of cross-section area
- sự giảm diện tích tiết diện
- reinforcing steel area
- diện tích cốt thép (trên mặt cắt)
- reinforcing steel area
- diện tích tiết diện cốt thép
- rentable area
- diện tích có ích
- reserved floor area
- diện tích dự trữ
- residential area per one inhabitant
- diện tích ở cho một người dân
- residential floor area
- diện tích nhà ở
- residential usable floor area
- diện tích sử dụng nhà
- riled area
- diện tích kẻ ô
- road area ratio
- suất diện tích đường (đô thị)
- room area
- diện tích phòng
- sail area
- diện tích buồm
- sectional area
- diện tích mặt cắt
- sectional area
- diện tích tiết diện
- sector area
- diện tích quạt
- sector area
- diện tích sectơ
- sectorial area
- diện tích hình quạt
- selected area electron diffraction (SAED)
- nhiễu xạ electron theo diện tích chọn lọc
- shear area
- diện tích miền bị cắt
- sheared area
- diện tích miền bị cắt
- shearing area
- diện tích cắt
- site area
- diện tích thực địa
- slot area
- diện tích khe hở
- specific surface area
- diện tích bề mặt riêng
- specified norm of living area
- tiêu chuẩn diện tích ở tính toán
- stage area relation
- quan hệ mức chứa-diện tích
- storage area
- diện tích kho
- storage shelf area
- diện tích đặt giá bảo quản
- stress per unit area
- cường độ ứng suất (ứng suất trên đơn vị diện tích)
- subsurface area
- diện tích mặt nước ngầm
- superheat area
- diện tích quá nhiệt
- surface area
- diện tích bề mặt
- surface area
- diện tích mặt
- time area depth relation
- quan hệ thời gian-diện tích-độ sâu
- total area
- tổng diện tích
- total area of a solid
- diện tích toàn phần của một cố thể
- total cross section area
- tổng diện tích mặt cắt
- total rentable area
- diện tích cho thuê tổng
- transformed area
- diện tích tính đổi
- tributary area
- diện tích sông nhánh
- type contact area
- diện tích tiếp xúc bánh xe
- unbuilt area
- diện tích không xây dựng
- Uneclosed covered area (UCA)
- diện tích có bao che chưa rào
- unit of area
- đơn vị diện tích
- unroofed area
- diện tích chưa lợp mái
- unroofed area
- diện tích không mái che
- usable area
- diện tích sử dụng
- usable floor area
- diện tích sàn sử dụng
- usable floor area
- diện tích sử dụng (của nhà)
- usable floor area
- diện tích sử dụng sàn
- Usable floor area (UFA)
- diện tích sàn sử dụng
- useful area
- diện tích hữu ích
- variable area sound track
- vệt âm thanh diện tích biến đổi
- wall area
- diện tích (bề mặt) vách
- wall area
- diện tích mặt tường
- wall area
- diện tích vách (tường)
- weight per unit of base area
- phân bố trọng lượng (trên một đơn vị diện tích)
- weld metal area
- diện tích mặt cắt mối hàn
- weld metal area
- diện tích tiết diện đường hàn
- working area
- diện tích làm việc
miền
- active area
- miền có ích
- alimentation area
- miền tiếp nước
- backwater area
- miền xoáy nước
- bow area
- miền uốn nếp
- compression area
- miền bị nén
- compression area
- miền chịu nén
- control area
- miền kiểm soát
- control area split
- sự tách miền kiểm soát
- dynamic area
- miền động
- dynamic region area
- miền động
- honeycombed area
- miền rỗ tổ ong
- influence area
- miền ảnh hưởng
- input/output transaction area (IOTA)
- miền giao dịch ra/vào
- IOTA (input/output transaction area)
- miền giao dịch vào/ra
- lagoon area
- miền đầm
- land area
- miền đất liền
- littoral area
- miền duyên hải
- littoral area
- miền ven biển
- loaded area
- miền tải trọng tác dụng
- scan area
- miền quét
- selected area
- miền được lựa chọn
- shaded area
- miền gạch chéo
- shear area
- diện tích miền bị cắt
- shear area
- miền bị cắt
- sheared area
- diện tích miền bị cắt
- sheared area
- miền bị cắt
- tension area
- miền bị kéo
- tension area
- miền chịu kéo (trong tiết diện bê tông)
- terminal area
- miền đầu cuối
phạm vi
- area coverage
- phạm vi bao quát
- area of applications
- phạm vi ứng dụng
- auditory sensation area
- phạm vi nghe được
- neighborhood unit area
- phạm vi tiểu khu
- neighborhood unit net area
- phạm vi bên trong của tiểu khu
- net flow area
- phạm vi tràn
- Task Control Area (TCA)
- phạm vi điều khiển công việc
vùng
- abyssal area
- vùng biển thẳm
- accounting area
- vùng tính toán
- acidic area
- vùng bị nhiễm axit
- activation area
- vùng hoạt hóa
- active area
- vùng hoạt động
- adjacent area
- vùng phụ cận
- adjacent area
- vùng kế cận
- adjacent message area
- vùng thông điệp gần kề
- allocation area
- vùng cấp phát
- alternate area
- vùng luân phiên
- antenna effective area
- vùng hiệu dung anten
- aortic area
- vùng động mạch chủ
- apical area
- vùng đinh răng
- Area Border Router (ABR)
- độ định tuyến biên vùng
- area boundary
- ranh giới vùng
- area centralis
- vùng trung tâm
- area chart
- biểu đồ vùng
- area code
- mã vùng
- Area Code Number (ACN)
- số mã vùng
- area coverage
- vùng bao quát
- area cribrosa papiliae renalis
- vùng sáng của nhú thận
- area exchange
- trạm điện thoại vùng
- area fill
- sự điền đầy vùng
- area graph
- đồ thị vùng
- Area Management Centre (AMC)
- trung tâm quản lý vùng
- area meter
- máy đo bề mặt vùng
- area nervi facialis
- vùng dây thần kinh mặt
- area of accumulation
- vùng tích tụ
- area of artesian flow
- vùng dòng chảy ngầm có áp
- area of critical definition
- vùng rõ của một hình thấu kính
- area of groundwater discharge
- vùng thoát nước ngầm
- area of incipient tropical storm
- vùng sinh bão nhiệt đới
- area of influence of well
- vùng ảnh hưởng của giếng
- area of no signal reception
- vùng không nhận được tín hiệu địa chấn
- area of sedimentation
- vùng bồi lắng
- area of sedimentation
- vùng trầm tích
- area of subsidence
- vùng sụt
- area of subsidence
- vùng sụt lún
- area of the null region
- vùng zero
- area opaca
- vùng đục
- area search
- tìm kiếm theo vùng
- area sponglosa
- vùng xốp
- area triangulation
- phép đạc tam giác vùng
- area vestibularis
- vùng tiền đình
- artesian area
- vùng giếng phun
- association area
- vùng liên hợp
- assured reproduction area
- vùng sao chép bảo đảm
- audit area
- vùng kiểm tra
- auditory sensation area
- vùng nhạy thính giác
- background area
- vùng nền
- base rate area
- vùng thuế suất cơ bản
- basic fixed area
- vùng cố định cơ sở
- Basic Rate Area (BRA)
- vùng tốc độ cơ sở
- Basic Trading Area (BTA)
- vùng thương mại cơ sở
- bearing area
- vùng mang tải
- Betl cell area
- vùng tế bào Betz (như psychomotor area)
- BIOCA (blockinput/output communication area)
- vùng truyền thông nhập/xuất khối
- BIOS Data Area (BDA)
- vùng dữ liệu BIOS
- black area
- vùng đen
- blighted area
- vùng hoang phế
- block input/output communication area (BIOCA)
- vùng truyền thông nhập/xuất khối
- Block Numbering Area (BNA)
- vùng đánh số theo khối
- brake area
- vùng hãm
- breakage area
- vùng gương lò
- Broadband Geographical Area Network (BGAN)
- mạng băng rộng theo vùng địa lý
- buffer area
- vùng đệm
- business area
- vùng thương mại
- capture area
- vùng bắt
- capture area
- vùng thu
- cargo area
- vùng chịu tải
- Carrier Serving Area (CSA)
- vùng phục vụ của nhà khai thác
- catalog recovery area (CRA)
- vùng hồi phụ danh mục
- catchment area
- vùng giáng thủy
- catchment area
- vùng mưa
- catchment area
- vùng thoát nước
- catchment area
- vùng thu nước
- catchment area
- vùng tích tụ nước
- catchment area
- vùng tiêu nước
- Cellular Geographic Serving Area (CGSA)
- vùng phục vụ địa lý của mạng tái xác lập
- charge area
- vùng nạp liệu
- chart area
- vùng biểu đồ
- chat area
- vùng tán chuyện
- chat area
- vùng tán gẫu
- chat area
- vùng chat
- chat area
- vùng nói chuyện
- checkout environment area
- vùng môi trường kiểm tra
- clear area
- vùng sạch
- clear area
- vùng trống
- clear area
- vùng xóa
- client area
- vùng khách hàng
- CLPA (createlink pack area)
- tạo vùng gói liên kết
- co-ordination area
- vùng kết hợp
- co-ordination area around an earth station
- vùng kết hợp xung quanh trái đất
- co-ordination area around an earth station
- vùng liên hợp xung quanh trái đất
- coastal area
- vùng ven biển
- coastal area
- vùng ven bờ
- code (d) area
- vùng mã hóa
- code area
- vùng mã
- coherence area
- vùng phù hợp
- coherent area
- vùng phù hợp
- command area
- vùng lệnh
- common area
- vùng chung
- common service area
- vùng dịch vụ công cộng
- common storage area
- vùng bộ nhớ chung
- common storage area
- vùng nhớ chung
- common-service area (CSA)
- vùng dịch vụ chung
- communication area
- vùng truyền thông
- component recovery area (CRA)
- vùng hồi phục thành phần
- constant (s) area
- vùng nhớ hằng số
- constant area
- vùng hằng
- contact area
- vùng ăn khớp
- contact area
- vùng tiếp xúc
- continental area
- vùng lục địa
- control area
- vùng điều khiển
- control area (CA)
- vùng điều khiển
- control area split
- sự phân chia vùng điều khiển
- control module area
- vùng module điều khiển
- controlled humidity area
- vùng độ ẩm được điều chỉnh
- coordination area
- vùng liên hợp
- coseismic area
- vùng cùng địa chấn
- coverage area
- vùng phủ sóng
- coverage area
- vùng được bao phủ
- coverage area (ofa space station)
- vùng của trạm không gian
- CRA (catalogrecovery area)
- vùng hồi phục danh mục
- CRA (componentrecovery area)
- vùng hồi phục thành phần
- create link pack area (CLPA)
- tạo vùng bó liên kết
- critical area
- vùng tới hạn
- crossover area
- vùng xuyên chéo
- CSA (commonservice area)
- vùng dịch vụ chung
- cumulative area
- vùng tích lũy
- customer access area
- vùng truy cập của khách hàng
- danger area
- vùng nguy hiểm
- data area
- vùng dữ liệu
- dead area
- vùng chết
- dead area
- vùng chết/ khoảng chết
- default system control area (DSCA)
- vùng điều khiển hệ thống mặc định
- Defined Display Area (DDA)
- vùng hiển thị xác định
- densely wooded area
- vùng rừng rậm
- Departmental Area Network (DAN)
- mạng vùng cấp cơ quan cục, vụ
- depression area
- vùng sụt lún
- depression area
- vùng võng
- dermatomic area
- vùng thần kinh da chung rễ
- Destination Sub - area Address Field (DSAF)
- trường địa chỉ vùng con đích
- destination sub-area field (DASF)
- trường vùng con đích
- diffusion area
- vùng khuếch tán
- digital display area
- vùng hiển thị số
- digital display area
- vùng màn hình số
- digital displays area
- vùng hiển thị số hóa
- display area
- vùng biểu diễn
- display area
- vùng hiển thị
- display area
- vùng thể hiện
- disturbed area
- vùng bị nhiễu
- document area
- vùng tài liệu
- drainage area
- vùng giáng thủy
- drainage area
- vùng mưa
- drainage area
- vùng thoát nước
- drainage area
- vùng thu nước
- drainage area
- vùng tiêu nước
- drawing area
- vùng bản vẽ
- DSCA (defaultsystem control area)
- vùng điều khiển hệ thống mặc định
- dynamic area
- vùng động
- dynamic region area
- vùng động
- Dynamic Storage Area (DSA)
- vùng nhớ động
- echo area
- vùng phản hồi
- echo area
- vùng tín dội
- economic center-point area
- vùng trọng điểm kinh tế
- economic focal area
- vùng trọng điểm kinh tế
- editing area
- vùng soạn thảo
- editing area
- vùng biên tâp
- effective area
- vùng ảnh hưởng
- effective area
- vùng hiệu dụng
- effective area
- vùng tương đương bề mặt
- effective area
- vùng tương đương điện tích
- effective confusion area
- vùng hỗn loạn hiệu quả
- effective discharge area
- vùng xả có hiệu suất
- electronic confusion area
- vùng nhầm điện tử (ở rađa)
- Enhanced Sub - area Addressing (ESA)
- định địa chỉ tăng cường cho vùng con
- European broadcasting area
- vùng phát thanh châu Âu
- European maritime area
- vùng biển châu Âu
- evaporator area
- vùng bay hơi
- excitable area
- vùng vận động vỏ não, vùng kích thích
- exhaust area
- vùng xả
- exposure area
- vùng phơi sáng
- exposure area
- vùng lộ sáng
- extended area
- vùng mở rộng
- Extended Area Service (EAS)
- dịch vụ vùng mở rộng
- Extended service Area (ESA)
- vùng dịch vụ mở rộng
- Extended System Queue Area (ESQA)
- vùng xếp hàng hệ thống mở rộng
- extended-area service
- dịch vụ vùng mở rộng
- face working area
- vùng gương lò
- Facility Area Network (FAN)
- mạng vùng tiện ích
- Fibre to the Serving Area (FSA)
- cáp quang tới vùng phục vụ
- field area
- vùng trường
- fill area set with data
- vùng được điền đầy dữ liệu
- fire area
- vùng sinh nhiệt
- fire area
- vùng đốt
- fixed area
- vùng cố định
- fixed link pack area
- vùng liên kết cố định
- flat area
- vùng đất bằng
- floating area
- vùng động
- flood prone area
- vùng ngập lụt
- flooded area
- vùng ngập lụt
- footing area
- vùng định vị cuối trang
- footing area
- vùng ghi chú phía dưới
- forecast area
- vùng dự báo
- foreground area
- vùng phía trước
- Foreign Numbering Plan Area (FNPA)
- vùng kế hoạch đánh số cá biệt
- Format Chart Area
- định dạng vùng biểu đồ
- franc area
- vùng phật lăng
- franc area
- vùng franc
- franc area
- vùng tiền Pháp
- free flow area
- vũng lưu thoát tự do
- function key area
- vùng phím chức năng
- functional area
- vùng chức năng
- General International Area (GIA)
- vùng quốc tế chung
- genital area
- vùng sinh dục
- glass area
- vùng kính
- global area
- toàn bộ vùng
- Global Area Coverage (GAC)
- vùng phủ sóng toàn cầu
- Global Data Area (GDA)
- vùng dữ liệu toàn cầu
- glove area
- vùng găng tay
- graph area
- vùng đồ họa
- green area
- vùng có cây xanh
- gross area
- tổng diện tích vùng tưới
- ground contact area
- vùng tiếp xúc
- ground patch area
- vùng cơ bản (để phân tích)
- group data area
- vùng dữ liệu nhóm
- GSM System Area (GSA)
- Vùng của hệ thống GSM
- guard area
- vùng canh giữ
- guarded area
- vùng được bảo vệ
- hatched area
- vùng gạch bóng
- help area
- vùng trợ giúp
- high memory area
- vùng nhớ cao
- High Memory Area (HMA)
- vùng nhớ cao cấp
- high memory area (HMA)
- vùng nhớ cao-HMA
- high-cost area
- vùng có mức sống cao
- high-pressure area
- vùng cao áp
- high-risk area
- vùng rủi ro cao
- high-risk area
- vùng nguy hiểm
- HMA (highmemory area)
- vùng nhớ cao
- Home Numbering Plan Area (HNPA)
- vùng kế hoạch đánh số trong nước
- hot area
- vùng nóng
- I/O area
- vùng nhập/xuất
- image area
- vùng ảnh
- image input area
- vùng nhập hình ảnh
- impingement area
- vùng va đập
- improvement area
- vùng đất cải tạo
- industrial area
- vùng công nghiệp
- industrial area canter
- trung tâm vùng công nghiệp
- influence area
- vùng ảnh hưởng
- Informal FTP area (IFTP)
- Vùng FTP không chính thức
- information area
- vùng thông tin
- input area
- vùng nhập
- input/output area
- vùng ra/vào
- input/output area
- vùng nhập/xuất
- input/output transaction area (IOTA)
- vùng giao dịch nhập/xuất
- instruction area
- vùng lệnh
- integrated area
- vùng tổng hợp
- Integrated Test Area (ITA)
- vùng đo thử tích hợp
- interference area
- vùng nhiễu
- interstream area
- vùng giữa hai dòng chảy
- inundated area
- vùng ngập lụt
- IOTA (input/output transaction area)
- vùng giao dịch nhập/xuất
- job pack area (JPA)
- vùng công việc
- JPA (jobpack area)
- vùng bó công việc
- junction area
- vùng chuyển tiếp
- key area
- vùng trọng điểm kinh tế
- label area
- vùng nhãn
- label information area
- vùng thông tin nhãn
- LAN (localarea network)
- mạng nội vùng
- land area
- vùng đất liền
- landing area
- vùng đỗ (ở sân bay)
- landing area
- vùng hạ cánh
- large-area radiation standard
- tiêu chuẩn bức xạ vùng rộng
- leakage area
- vùng rò rỉ
- library work area
- vùng làm việc thư viện
- link pack area (LPA)
- vùng bó liên kết
- link pack area directory
- thư mục vùng bó liên kết
- link pack area extension
- mở rộng vùng bó liên kết
- link pack area library
- thư viện vùng bod liên kết
- link pack area queue
- chuỗi vùng bó liên kết
- link pack update area
- vùng cập nhật bó liên kết
- live area
- vùng sắp chữ
- live area
- vùng văn bản
- loading area
- vùng tải, vùng nạp
- Local Access and Transport Area (LATA)
- vùng truyền tải và truy nhập cục bộ
- Local Area Code (LAC)
- mã vùng cục bộ
- Local Area Coverage (LAC)
- phủ sóng vùng cục bộ
- local area network (LAN)
- mạng trị vùng
- local area network (LAN)
- mạng vùng
- Local Area Transport (LAT)
- chuyển tải vùng cục bộ
- local data area
- vùng dữ liệu cục bộ
- local exchange area
- vùng tổng đài cục bộ
- local exchange area
- vùng tổng đài nội hạt
- local service area
- vùng dịch vụ cục bộ
- local system queue area (LSQA)
- vùng chuỗi hệ thống cục bộ
- low land area
- vùng đất thấp
- low-cost area
- vùng có mức sống thấp
- low-hill area
- vùng đồi núi thấp
- low-pressure area
- vùng áp suất thấp
- low-pressure area
- vùng áp thấp
- low-pressure area
- vùng xoáy thuận
- low-temperature area
- vùng nhiệt độ thấp
- low-temperature area [region]
- vùng nhiệt độ thấp
- LPA (linkpack area)
- vùng bó liên kết
- LSQA (localsystem queue area)
- vùng hàng đợi hệ thống cục bộ
- main trunk exchange area
- vùng tổng đài đường trục chính
- Management Functional Area (MFA)
- vùng chức năng quản lý
- marsh area
- vùng đầm lầy
- maximum working area
- vùng làm việc tối đa
- message area
- vùng thông điệp
- message area (MA)
- vùng thông điệp
- Metropolitan Area Exchange (MAE)
- tổng đài vùng đô thị
- Metropolitan Service Area/Mobile Service Area (MSA)
- Vùng dịch vụ đô thị/Vùng dịch vụ di động
- Metropolitan Statistical Area (MSA)
- vùng thành phố theo thống kê
- mezoseismic area
- vùng động đất vừa
- National Area Network (NAN)
- mạng vùng quốc gia
- neritic area
- vùng biển nông
- net area
- vùng làm việc
- non-pageable dynamic area
- vùng động không thể phân trang
- normal auditory sensation area
- vùng thính giác bình thường
- normal working area
- vùng làm việc tiêu chuẩn
- numbering area
- vùng đánh số
- ocean area code
- mã vùng đại dương
- OIA (operatorinformation area)
- vùng thông tin của người thao tác
- operation area
- vùng vận hành
- operator information area (OIA)
- vùng thông tin của người thao tác
- output area
- vùng ra
- output area
- vùng dữ liệu
- output area
- vùng xuất
- output area
- vùng xuất dữ liệu
- output display area
- vùng hiển thị dữ liệu xuất
- overflow area
- vùng tràn
- pageable dynamic area
- vùng động phân trang được
- paging area
- vùng chuyển trang
- panel area
- vùng panen
- panel area
- vùng bảng điều khiển
- panel area separator
- bộ tách vùng panen
- panel area separator
- dấu tách vùng bảng
- panel body area
- vùng thân bảng điều khiển
- panel body area
- vùng thân panen
- parking area
- vùng đỗ
- PASA (programautomatic storage area)
- vùng lưu trữ tự động chương trình
- pinch-off area
- vùng thắt, vùng bóp
- planar area
- vùng phẳng
- planning area
- vùng quy hoạch
- poor reception area
- vùng thu kém
- populated area
- vùng dân cư
- positioning area
- vùng định vị
- posteria hyspothalamic area
- vùng sau dưới đồi
- postrolandic area
- vùng sau Rolando (như postcentral area)
- PQA (protectedqueue area)
- vùng hàng đợi có bảo vệ
- precipitation area
- vùng giáng thủy
- precipitation area
- vùng mưa
- precipitation area
- vùng thu nước
- precipitation area
- vùng tín dội
- preferential development area
- vùng ưu tiên phát triển
- preoptic area
- vùng trước thị
- presentation area
- vùng biểu diễn
- presentation area
- vùng thể hiện
- primary coverage area
- vùng dịch vụ chính
- primary service area
- vùng dịch vụ sơ cấp
- primary-service area
- vùng dịch vụ chính
- print area
- vùng in
- printable area
- vùng in được
- problem area
- vùng sự cố
- processing area
- vùng xử lý
- program area
- vùng chương trình
- program area block
- khối vùng chương trình
- program automatic storage area (PASA)
- vùng lưu trữ tự động chương trình
- program static storage area (PSSA)
- vùng lưu trữ tĩnh của chương trình
- Programme Memory Area (PMA)
- vùng nhớ chương trình
- prohibited area
- vùng cấm (đạo hàng)
- protected area
- vùng được bảo vệ
- protected queue area (PQA)
- vùng hàng đợi có bảo vệ
- protection area of lighting conductor
- vùng bảo vệ của cột thu sét
- PSSA (programstatic storage area)
- vùng lưu trữ tĩnh của chương trình
- psychomotor area
- vùng tâm thần vận động
- pure area
- vùng dọn dẹp
- pure area
- vùng xóa bỏ
- qualified area
- vùng đạt tiêu chuẩn
- RCA (residentcommon area)
- vùng thường trú chung
- real address area
- vùng địa chỉ thực
- reception area
- vùng thu nhận
- reclaimed area
- vùng đã cải tạo
- reclaimed area
- vùng đã phục hồi
- record area
- vùng bản ghi
- record area
- vùng xử lý mẩu tin
- regional and domestic air route area
- khu vực có đường bay vùng và quốc gia
- register save area
- vùng thanh ghi
- remote and inaccessible area
- vùng xa xôi hẻo lánh
- resident common area
- vùng thường trú chung
- resistance area
- vùng điện trở
- response area
- vùng phản ứng
- risk area
- vùng rủi ro, mạo hiểm
- run-up area
- vùng nổ máy thử động cơ (ở sân bay)
- runway-end safety area
- vùng an toàn cuối đường băng
- rural area
- vùng nông thôn
- safe area
- vùng an toàn
- Safe Operating Area (SOA)
- vùng vận hành an toàn
- safe title area
- vùng an toàn
- satellite coverage area
- vùng phủ sóng của vệ tinh
- satellite coverage area
- vùng bao phủ của vệ tinh
- save area
- vùng lưu
- save area
- vùng lưu trữ
- save area
- vùng lưu, vùng nhớ
- SCA (sessioncontrol area)
- vùng điều khiển tác dụng giao tiếp
- scan area
- vùng quét
- scanning area
- vùng quét
- scheduler work area (SWA)
- vùng công việc của bộ lập biểu
- scratch area
- vùng làm việc
- screen status area
- vùng trạng thái màn hình
- SDW A (systemdiagnostic work area)
- vùng làm việc chuẩn đoán hệ thống
- sea area
- vùng biển
- seek area
- vùng tìm kiếm
- seepage area
- vùng thấm
- select model area
- chọn vùng mô hình
- selected area
- vùng được lựa chọn
- Selective Area Growth (SAG)
- phát triển vùng chọn lọc
- service area
- vùng phát tuyến
- service area
- vùng phục vụ
- service area
- vùng dịch vụ
- service area (ofbroadcasting transmitter)
- vùng dịch vụ của máy phát thanh
- service area boundary
- vùng phục vụ
- service area boundary
- vùng dịch vụ
- Serving Area ID (SAID)
- nhận dạng vùng phục vụ
- session control area (SCA)
- vùng điều khiển tác vụ giao tiếp
- set of fill area sets with data
- tập các vùng được điền đầy dữ liệu
- set print area
- thiết lập vùng in
- shadow area
- vùng bóng
- share virtual area (SVA)
- vùng ảo phân chia
- shared virtual area (SVA)
- vùng ảo chia sẻ
- Shared Virtual Area (SVA)
- vùng ảo dùng chung
- Signalling Area/Network Code (SANC)
- Vùng báo hiệu/Mã mạng
- silent area
- vùng im lặng
- slowing-down area
- vùng làm chậm dần
- source area
- vùng nguồn
- source area block
- khối vùng nguồn
- spill area
- vùng tràn
- spoil area
- vùng đào lên (vật liệu làm nén)
- spreadsheet area
- vùng bảng tính
- SQA (systemqueue area)
- vùng hàng đợi hệ thống
- stability area
- vùng ổn định
- stagnant area
- vùng nước đọng
- stagnant area
- vùng nước tù
- Standard Metropolitan Statistical Area (SMSA)
- vùng thống kê thành phố theo tiêu chuẩn
- status area
- vùng trạng thái
- storage area
- vùng chứa phế thải
- storage area
- vùng lưu trữ
- storage area
- vùng nhớ
- Storage Area Network (SA)
- Mạng vùng lưu trữ (Mạng truyền số liệu kiểu mới liên kết các server và các bộ nhớ với nhau tại các tốc độ Gigabaud)
- storage overlay area
- vùng phủ bộ nhớ
- string area
- vùng chuỗi (ký tự)
- Sub-area (SA)
- tiểu vùng
- subcode area
- vùng mã phụ
- subfreezing area
- vùng dưới kết đông
- Subschema Specific Area (SSA)
- vùng đặc trưng sơ đồ phụ
- subsiding area
- vùng sụt lún
- suburban area
- vùng ngoại ô
- surface area
- vùng bề mặt
- surrounding, adjacent area to
- vùng phụ cận với
- SVA (sharedvirtual area)
- vùng ảo chia sẻ
- SVA (SharedVirtual Area)
- vùng chia sẻ ảo
- SWA (schedulerwork area)
- vùng công việc của bộ lập biểu
- swampy area
- vùng đầm lầy
- swap area
- vùng hoán đổi
- swap area
- vùng trung gian
- Swappable Data Area (SDA)
- vùng dữ liệu có thể quét
- System Area Network (SAN)
- mạng vùng hệ thống
- system common area
- vùng chung hệ thống
- system control area
- vùng điều khiển hệ thống
- system diagnostic work area (SDWA)
- vùng làm việc chuẩn đoán hệ thống
- system queue area (SQA)
- vùng hàng đợi hệ thống
- systems management functional area
- vùng chức năng quản lý hệ thống
- takeoff area
- vùng cất cánh
- task execution area
- vùng thi hành công việc
- television service area
- vùng dịch vụ truyền hình
- text area
- vùng sắp chữ
- text area
- vùng văn bản
- tideland area
- vùng dễ ngập
- touch area
- vùng tiếp xúc
- traffic restraint area
- vùng hạn chế giao thông
- transient area
- vùng tạm
- transient area
- vùng chuyển tiếp
- transient control executive area
- vùng thực hiện điều khiển trạm
- transient program area
- vùng chương trình tạm
- transitional area
- vùng chuyển tiếp
- trigger area
- vùng phát động
- trunk switching exchange area
- vùng tổng đài chuyển mạch trung chuyển
- type area
- vùng sắp chữ
- type area
- vùng đánh văn bản
- type area
- vùng văn bản
- UMA (uppermemory area)
- vùng nhớ trên
- uncharted area
- vùng chưa lập bản đồ
- unexplored area
- vùng chưa thăm dò
- unprotected area
- vùng không được bảo vệ
- upper memory area
- vùng nhớ trên
- Upper Memory Area (UMA)
- vùng nhớ bên trên
- usable area
- vùng khả dụng
- user area
- vùng người dùng
- user area
- vùng người sử dụng
- user input area
- vùng nhập của người dùng
- user program area
- vùng chương trình người dùng
- virtual address area
- vùng địa chỉ ảo
- virtual input/output area
- vùng nhập/ xuất ảo
- virtual input/output area
- vùng vào/ ra ảo
- virtual storage paging area
- vùng phân trang bộ nhớ ảo
- WAIS (WideArea Information Server)
- server thông tin vùng rộng
- wake area
- vùng dòng đuôi
- wake area
- vùng vạt nước theo tàu
- WAN (WideArea Network)
- mạng vùng rộng
- WATS (widearea telephone service)
- dịch vụ điện thoại vùng rộng
- wet rice-growing area
- vùng trồng lúa nước
- Wide Area Information Services (WAIS)
- các dịch vụ thông tin vùng rộng (diện rộng)
- wide area network
- mạng vùng rộng
- wide area telephone service (WATS)
- dịch vụ điện thoại vùng rộng
- wide-area system
- hệ vùng rộng
- work area
- vùng làm việc
- working area
- vùng làm việc
Kinh tế
diện tích
- agricultural area (ofa country)
- diện tích nông nghiệp
- agricultural area (ofa country)
- diện tích nông nghiệp (của một nước)
- area under cultivation
- diện tích đất trồng
- crop area
- diện tích cây trồng
- cultivation area
- diện tích gieo trồng
- exhibition area
- diện tích triển lãm
- gross leasing area
- diện tích kinh doanh hữu ích
- refrigerated area
- diện tích làm lạnh
- skin area measuring
- sự đo diện tích da
- storage area
- diện tích trữ kho
- yield per unit area
- sản lượng trên mỗi đơn vị diện tích
vùng
- area of dominant influence
- vùng ảnh hưởng trội
- area of dominant influence
- vùng có ảnh hưởng trội
- densely populated area
- vùng đông dân cư
- designated market area
- vùng thị trường chỉ định
- listening area
- vùng nghe rõ
- Metropolitan Statistical Area
- vùng thống kê đô thị
- primary service area
- vùng phục vụ chủ yếu
- telephone code area
- vùng mã điện thoại
- trade-impacted area
- vùng mậu dịch bị chèn ép
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Extent, limit, compass, size, square footage,acreage: The area of my greenhouse is thirty by fifteen feet.3 space, field, region, tract, territory, district, zone,stretch; section, quarter, precinct, arrondissement,neighbourhood, locality, bailiwick, US block: An area was setaside for a garden. There has been a lot of crime in that arealately. 4 scope, range, extent, breadth, compass, section: Hisstudies cover only one area of Scottish history.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- breadth , compass , distance , expanse , field , operation , range , size , space , sphere , stretch , width , belt , block , city , county , division , domain , dominion , enclosure , kingdom , locality , neck of the woods , neighborhood , parcel , patch , plot , precinct , principality , quarter , section , sector , square , state , territory , township , tract , turf , vicinity , ward , zone , district , region , arena , bailiwick , circle , department , orbit , province , realm , scene , subject , terrain , world , acre , commonwealth , demesne , enclave , environment , environs , extent , farm , fiefdom , ground , habitat , landscape , locale , lot , milieu , parish , penumbra , reach , scope , spread , surroundings , venue , way
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Y học | Điện lạnh | Toán & tin
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ