• /´metə¸laiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác metallise

    Ngoại động từ

    Chế thành kim loại
    Bọc kim loại
    Pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); hấp (cao su)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    mạ kim loại, phủ kim loại

    Cơ - Điện tử

    (v) mạ kim loại, phủ kimloại

    Ô tô

    phủ kim loại

    Toán & tin

    kim loại hóa

    Kỹ thuật chung

    bọc kim loại

    Giải thích EN: To cover or impregnate a material with metal. Giải thích VN: Phủ hay thấm một chất liệu với kim loại.

    mạ kim loại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X