• /¸misdi´rekt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chỉ dẫn sai; hướng sai
    to misdirect one's energies and abilities
    hướng nghị lực và khả năng vào một mục đích sai lầm
    Ghi sai địa chỉ (thư từ, kiện hàng...)
    to misdirect a letter
    ghi sai địa chỉ ở bức thư

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chỉ sai
    ghi sai địa chỉ
    hướng dẫn sai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X