• /´nʌliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) tính vô hiệu
    Sự bất tài; sự vô dụng; sự vô giá trị
    Người bất tài; người vô dụng; người vô giá trị; vật vô dụng; vật vô giá trị;

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (đại số ) số khuyết; số chiều của hạch

    Kỹ thuật chung

    số khuyết

    Kinh tế

    sự vô hiệu
    sự vô hiệu hóa
    tính vô hiệu

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X