• /´ɔf¸bi:t/

    Thông dụng

    Tính từ
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhấn vào nhịp
    (âm nhạc) jazz
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khác thường, kỳ cục
    an off-beat TV comedy
    một hài kịch truyền hình kỳ lạ
    off-beat humour
    tính khí khác thường
    Her style of dress is definitely off-beat
    Kiểu áo bà ta thật kỳ cục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X