• /´pla:ntʃit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mảnh kim loại tròn (để rập thành đồng tiền)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    mảnh kim loại tròn

    Giải thích EN: A flat piece of metal that is stamped as a coin; a coin blank. Giải thích VN: Một mảnh kim loại phẳng được in thành tiền xu; phôi tiền.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X