• Thông dụng

    Danh từ

    ( (thường) số nhiều) (thông tục) (viết tắt) của revolution of an engine vòng quay của máy
    two thousand revs minute
    hai nghìn vòng quay một phút
    ( Rev) (viết tắt) của Reverend đức cha (như) Revd

    Nội động từ

    Quay, xoay; tăng tốc độ vòng quay (về máy)
    to rev up an engine began to rev
    máy bắt đầu quay nhanh, máy bắt đầu rú

    Ngoại động từ

    Làm cho (một động cơ) chạy, cho máy rồ

    Chuyên ngành

    Ô tô

    tốc độ động cơ

    Kỹ thuật chung

    số vòng quay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X