• Thông dụng

    Danh từ

    Yên ngựa; yên xe
    Đèo yên ngựa, đường yên ngựa (giữa hai đỉnh núi)
    Khớp thịt lưng
    a saddle of lamb
    súc thịt lưng cừu
    Vật hình yên
    in the saddle
    cưỡi ngựa
    (nghĩa bóng) tại chức, đang nắm quyền
    to put saddle on the right (wrong) horse
    phê bình đúng (sai) người nào

    Ngoại động từ

    Thắng yên (ngựa)
    Dồn việc, dồn trách nhiệm (cho ai); chất gánh nặng lên (ai)

    Kinh tế

    đóng sách bằng ghim

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X