• Thông dụng

    Danh từ

    Bộ trưởng (người đứng đầu một bộ trong chính phủ)
    Secretary of State for Home Affairs/Defence
    Bộ trưởng nội vụ/quốc phòng
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ngoại trưởng (người đứng đầu Bộ Ngoại giao)

    Kinh tế

    bộ trưởng
    bộ trưởng ngoại giao
    ngoại trưởng
    quốc vụ khanh
    tổng trưởng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X