• /['slipəri]/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thông tục) trơn, khó nắm giữ, khó đứng, khó đi
    it is slippery walking
    đường trơn
    Dễ tuột, khó nắm, khó giữ (vấn đề, người...)
    to be slippery as an eel
    lủi như chạch
    Nan giải, khó xử, khó giải quyết (về một tình huống, vấn đề..)
    (thông tục) không tin được, không đáng tinh cậy, quay quắt, láu cá (người)
    a slippery customer
    anh chàng láu cá
    the slippery slope
    (thông tục) chiều hướng hành động có thể dễ dàng dẫn đến thất bại, tai hoạ..

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    trơn

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    glac

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X