• /¸soulərai´zeiʃən/

    Thông dụng

    Cách viết khác solarisation

    Danh từ

    (nhiếp ảnh) sự làm hỏng vì phơi quá; sự bị hỏng vì phơi quá

    Chuyên ngành

    Vật lý

    sự lấy quá sáng

    Kỹ thuật chung

    sự làm cho phù hợp với việc sử dụng năng lượng mặt trời

    Giải thích EN: To convert or adapt a building or the like to the use of solar energy. Giải thích VN: Sửa lại nhà hoặc các công trình cho phù hợp với mục đích sử dụng năng lượng mặt trời.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X