• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Cứng (không dễ uốn, gấp, thay đổi hình dáng..)
    Cứng rắn, kiên quyết, không nhân nhượng
    Cứng nhắc, không tự nhiên, không thân mật (lối cư xử, cung cách.. mang tính kiểu cách)
    Rít, không trơn
    Khó làm; khó khăn, khó nhọc, vất vả
    he bent down stiffly
    anh ấy gập người xuống một cách khó nhọc
    Hà khắc, khắc nghiệt
    (thông tục) cao; quá cao (giá cả)
    Nặng (rượu); mạnh (liều thuốc...); thổi mạnh (gió)
    Đặc, quánh; không lỏng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X