• /strikn/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + by, with) (nhất là trong từ ghép) bị ảnh hưởng mạnh, bị tác động mạnh (của cái gì khó chịu; ốm, đau, buồn, khổ..)
    stricken by proverty/proverty-stricken
    lâm vào cảnh nghèo khổ


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X