• /sə'septəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + of) có thể được
    passage supceptible of another interpretation
    đoạn văn (có thể) hiểu cách khác cũng được
    Dễ mắc, dễ bị
    supceptible to tuberculosis
    dễ mắc phải chứng lao, dễ bị lao
    Dễ xúc cảm
    a supceptible child
    đứa bé dễ xúc cảm; đứa bé dễ hờn giận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X