• /'teknikli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Nói đến kỹ thuật đã được sử dụng
    technically the building is a master-piece, but few people like it
    về kỹ thuật, toà nhà là một kiệt tác, nhưng ít người thích nó
    Một cách nghiêm túc
    Một cách cơ bản, chính xác, khô khan nhất (mà nói); nghiệm (cho cùng) ra thì
    Technically, she is 1,515 meter tall, not 1,52.
    She might have thought he loved her, but technically he only wanted her for her money.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X