• /'teleks/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tê-lếch; hệ thống thông tin liên lạc bằng máy điện báo ghi chữ
    Tê-lếch (tin, thư gửi đi hoặc nhận được bằng tê-lếch)
    several telexes arrived this morning
    sáng nay có nhiều tê-lếch tới
    (thông tục) máy phát và nhận thư bằng tê-lếch; máy tê-lếch

    Ngoại động từ

    Gửi (một bức thư) bằng tê-lếch, liên lạc với (ai) bằng tê-lếch

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Điện tử & viễn thông

    điện báo thuê bao
    telex circuit
    mạch điện báo thuê bao

    Kinh tế

    đánh telex gửi đi
    hệ thống thông tin liên lạc các điện tín
    Tham khảo
    • telex : Corporateinformation

    Oxford

    N. & v. (also Telex)
    N. an international system of telegraphywith printed messages transmitted and received by teleprintersusing the public telecommunications network.
    V.tr. send orcommunicate with by telex. [TELEPRINTER + EXCHANGE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X