• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Dai, không quên (trí nhớ)
    Siết chặt, bám chặt (vào một vật..)
    Ngoan cường, kiên trì; kiên quyết; nắm giữ, bám chắc (tài sản, nguyên tắc, đời sống..)
    though seriously ill, he still clings tenaciously to life
    tuy ốm nặng, ông ta vẫn kiên trì bám lấy sự sống
    Gan lì, ngoan cố (người)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X