• /'terəbli/

    Thông dụng

    Phó từ

    Rất tệ; không chịu nổi; quá chừng
    she suffered terribly when her son was killed
    bà ta cực kỳ đau khổ khi đứa con trai của bà ta bị giết chết
    (thông tục) rất; thực sự
    I'm terribly sorry!
    Tôi rất lấy làm tiếc!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X