• /¸θəmou´regju¸leitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) máy điều chỉnh nhiệt

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cái điều chỉnh nhiệt

    Y học

    điều hòa nhiệt, máy điều nhiệt

    Kỹ thuật chung

    bộ điều chỉnh nhiệt
    bộ điều nhiệt
    nhiệt kế có độ nhạy cao

    Giải thích EN: A highly accurate and sensitive thermostat. Giải thích VN: Là thiết bị có độ chính xác và độ nhạy nhiệt cao.

    van nhiệt

    Kinh tế

    thiết bị điều nhiệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X