• /´tə:nə¸raund/

    Giao thông & vận tải

    sự bay vòng (thiết bị bay)
    sự bay vòng quanh

    Điện tử & viễn thông

    chu kỳ quay (của con thoi không gian)

    Kinh tế

    xoay vòng

    Giải thích VN: Mua và bán chứng khoán trong một ngày, thường là để đầu cơ (kiếm lời nhanh).

    Xây dựng

    thời gian sử dụng giữa hai lần sửa chữa

    Cơ - Điện tử

    Sự quay vòng, thời gian sử dụng giữa hai lần sửa chữa

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X