• /´tu:´taim/

    Thông dụng

    Ngoại động từ
    (thông tục) cắm sừng, phụ tình; phản thùng, lừa gạt (nhất là một người yêu vì lòng không trung thành)
    a two-timing rogue
    một thằng sở khanh
    He'd been two-timing me for months!
    Hắn đã phản thùng tôi hàng tháng nay!

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X