• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + for) thiếu, không ghi trong bản thanh toán (không bao gồm trong một bản thanh toán, bản kiểm điểm..)
    one passenger is still unaccounted for
    vẫn còn thiếu một hành khách
    ( + for) không được giải thích; không rõ ràng
    his disappearance is unaccounted for
    sự mất tích của anh ta không được giải thích
    Mất tích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X