• /´ʌndə¸krɔft/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tôn giáo) hầm mộ (ở nhà thờ)
    Vòm ngầm

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    buồng vòm ngầm

    Giải thích EN: A vaulted or timbered church cellar. Giải thích VN: Một hầm nhà thờ được xây bằng gỗ hoặc thành vòm.

    đường hầm xây vòm
    phòng dưới đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X