• /´ʌndə¸menʃənd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Được nói đến ở dưới, được nói đến chỗ sau (trong một bức thư..)

    Danh từ, số nhiều .undermentioned

    ( the undermentioned) sự được nói đến ở dưới; người được nói đến ở dưới
    the undermentioned is witness to this contract
    người được nêu tên dưới đây là nhân chứng cho bản hợp đồng này

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    dưới đây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X