• /¸ʌndə´reit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đánh giá thấp, xem thường, coi nhẹ (địch thủ)
    to underrate an opponent
    đánh giá thấp một đối thủ
    (kỹ thuật) chỉ độ đo thấp xuống (dụng cụ đo đạc)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    đánh giá thấp
    định giá thấp

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X