• /ʌn´i:vənnis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tình trạng không bằng phẳng, tình trạng không nhẵn, tình trạng không đều, tình trạng gồ ghề, tình trạng gập ghềnh (của đường, đất...)
    (toán học) sự lẻ, tính chất lẻ (số)
    Sự không đồng dạng, sự không bằng nhau (của vật thể, hình dáng...)
    Sự không cân sức (của cuộc thi, trận đấu..)
    Sự thay đổi, sự không đều
    Sự thất thường, sự hay thay đổi (tính tình...)

    Nguồn khác

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    không phẳng, tình trạng gập ghềnh

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    độ nhấp nhô, sự gồ ghề

    Hóa học & vật liệu

    tính không đều

    Kỹ thuật chung

    độ nhám

    =====sự gồ ghề=====

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X