• (đổi hướng từ Vignettes)
    /vi´njet/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hoạ tiết, hình minh hoạ (nhất là ở trang có tên sách, (như) ng không tô rõ nét)
    Bức bán thân mờ (ảnh, bức vẽ chỉ có đầu và vai của một người với nền mờ nhạt dần)
    Tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm)
    Đoản văn (bài viết ngắn mô tả cái gì, tính cách của một con người..)
    charming vignettes of Edwardian life
    những đoản văn hấp dẫn về cuộc sống dưới triều đại E-đu-a
    (kiến trúc) hình trang trí cành lá nho

    Ngoại động từ

    Làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy)

    Hình Thái Từ


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X