• /´vɔlju:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) kiểu trang trí xoắn ốc, hình trang trí dạng cuộn xoắn ốc (nhất là ở đỉnh các cột Hy Lạp)
    Vật hình xoắn ốc
    volute of smoke
    cuộn khói
    (sinh vật học) vòng xoắn, vỏ cuộn xoắn; vỏ óc cuộn xoắn

    Tính từ

    Xoắn ốc
    a volute spring
    lò xo xoắn ốc, lò xo ruột gà

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Vòng xoắn, kiểu xoắn ốc

    Cơ khí & công trình

    buồng xoắn (tuabin)
    gờ xoắn

    Xây dựng

    hình trang trí dạng xoắn ốc (trên mũ cột)
    cuộn xoắn

    Giải thích EN: A spiral or scroll-shaped ornament, as on an Ionic or Corinthian capital. Giải thích VN: Một vật trang trí có dạng cuộn hoặc xoắn như ở trên các mũ cột Corin hay Ionic.

    Kỹ thuật chung

    đường xoắn ốc
    vật hình xoắn ốc
    vòng xoắn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X