• /'weərili/

    Thông dụng

    Phó từ
    Thận trọng, cảnh giác, đề phòng (nguy hiểm, khó khăn có thể xảy ra)
    they approached the stranger warily
    họ thận trọng lại gần người lạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X