• /ˈʰwɛərəˌbaʊts, ˈwɛər-/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ở nơi nào, gần nơi nào; ở đâu
    whereabouts did you put it?
    anh để cái ấy nơi nào vậy?
    I wonder whereabouts he put it
    tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy nơi nào

    Danh từ

    Chỗ ở, nơi ở (của người nào); nơi có thể tìm thấy (cái gì)
    his present whereabouts is unknown
    người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    địa chỉ và số điện thoại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X