• Ngoại động từ

    đè nát, cán nát
    écraser un insecte
    đè nát con sâu
    đè bẹp, tiêu diệt
    écraser l'ennemi
    đè bẹp quân thù
    Bắt gánh nặng
    écraser d'impôts
    bắt đóng thuế nặng
    Làm cho ngợp, át
    écraser les autres par son luxe
    làm cho người khác ngợp vì sự xa xỉ của mình
    en écraser
    (thông tục) ngủ say

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X