• Ngoại động từ

    Tập quen
    Accoutumer les enfants au travail
    tập cho trẻ em quen lao động
    Phản nghĩa Désaccoutumer, déshabituer

    Nội động từ

    Có thói quen
    Il a accoutumé d'y aller
    nó có thói quen đến đấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X