• Danh từ giống đực

    Người mua, người tậu; người được sở hữu
    Ce tableau n'a pas trouvé d'acquéreur
    bức tranh này chưa có người mua
    "L'un d'eux se porte acquéreur de la totalité de la récolte" (Gide)
    một người trong bọn họ đứng ra mua toàn bộ hoa màu thu hoạch được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X