• Tính từ

    Cho mỗi người; thuộc riêng về
    Part afférente
    phần mỗi người
    La part afférente à cet héritier
    phần thuộc riêng về người thừa kế này
    (từ cũ, nghĩa cũ) liên quan đến
    Renseignements afférents à une affaire
    thông tin liên quan đến một vụ kiện
    Le dossier et les documents y afférents
    hồ sơ và các chứng từ liên quan đến việc ấy
    (giải phẫu) dẫn vào (đưa từ ngoại vi vào trung tâm, dẫn vào một bộ phận)
    Vaisseaux afférents
    mạch dẫn vào

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X