• Danh từ giống cái

    Phần
    Une part de gâteau
    một phần bánh ngọt
    C'est un honneur dont je veux avoir ma part
    đó là một vinh dự mà tôi muốn có phần mình
    Assigner à quelqu'un une part dans un legs
    cho ai một phần di sản
    Il a pris la principale part dans cette négociation
    ông đã dự phần chính trong cuộc thương lượng đó
    à part
    (sân khấu) nói một mình
    à part moi
    trong thâm tâm tôi
    autre part
    ở nơi khác
    avoir part à
    dự phần
    avoir part au gâteau gâteau
    gâteau
    d'autre part
    vả lại, mặt khác
    de la part de
    thay mặt cho (ai)
    de part en part
    từ bên này sang bên kia
    de part et d'autre
    cả hai bên, bên này, bên kia
    de toute part de toutes parts
    khắp nơi
    être de part dans
    có chân, dự vào
    faire la part à
    chia phần cho
    faire la part de
    tính đến, kể đến
    faire part faire
    faire
    la part du lion lion
    lion
    ne pas donner sa part aux chiens
    xem chien
    nulle part nul
    nul
    part à deux
    (thân mật) chia đôi nhé
    pour ma part
    về phần tôi
    prendre en bonne part
    đánh giá cao, cho là tốt
    prendre en mauvaise part
    đánh giá thấp; cho là xấu
    prendre part à
    dự vào; chia xẻ
    quelque part Aller quelque part
    ) (thân mật) đi ngoài
    Phản nghĩa Ensemble.

    Danh từ giống đực

    (luật pháp, pháp lý) trẻ sơ sinh
    confusion de part
    sự không rõ là con ai (trẻ sơ sinh)
    substitution de part
    sự tráo con

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X