• Ngoại động từ

    Sử dụng vào, dành vào
    Affecter des fonds à une dépense
    sử dụng tiền bạc vào một món chi tiêu
    Phản nghĩa Désaffecter
    Bổ dụng (ai)
    Giả vờ, giả đò, làm ra vẻ
    (từ cũ, nghĩa cũ) thích, ưa thích
    Tác động đến, ảnh hưởng đến
    Gây xúc động, gây nỗi buồn
    (toán học) cho

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X