• Ngoại động từ

    Nhìn thấy
    On l'a [[aper�u]] qui traversait la rue
    người ta đã thấy hắn băng qua đường
    Nhận thấy, nhận ra
    se garder de laisser apercevoir sa méfiance Stendh
    tránh để lộ nỗi hoài nghi của mình
    Ils se sont [[aper�us]] dans la rue
    họ đã nhận ra nhau ngoài phố
    Phản nghĩa Perdre ( de vue)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X