-
Ngoại động từ
Để
- Laisser tomber un vase
- để rơi cái bình
- Je les ai laissées sortir
- tôi để cho chúng nó ra
- Laisser son manteau à la maison
- để áo choàng ở nhà
- Laisser sa fortune aux pauvres
- để gia tài cho người nghèo
- Laissons cela pour demain
- để việc đó đến mai
- Laisser sa valise à la consigne
- để va li ở phòng giữ hành lý
- Laisser [[lépée]] au fourreau
- để gươm trong bao
- Le laisser parler
- để anh ấy nói
Bỏ (rời), bỏ, bỏ (quên)
- Laisser tout travail
- bỏ mọi việc làm
- [[cest]] à prendre ou à laisser prendre
- prendre
- il y a à prendre et à laisser
- có cái tốt, có cái xấu
- laisser à désirer désirer
- désirer
- laisser à entendre
- để cho tự hiểu (không cần giải thích)
- laisser à penser
- để cho tự suy nghĩ, khiến cho phải suy nghĩ
- laisser en repos laisser en paix
- để yên không quấy rầy
- laisser faire
- để cho muốn làm gì thì làm
- laisser là
- để yên đấy, đừng đụng chạm đến
- laisser tomber [[quelquun]]
- bỏ rơi ai
- laisser tout aller
- không chăm sóc đến công việc của mình
- laisser tout aller sous soi
- đi tháo dạ
- laisser voir voir
- voir
- ne pas laisser de
- không phải vì thế mà, vẫn là
- Cette chose bien que contestée ne laisse pas [[dêtre]] vraie
- �� cái ấy tuy bị nghi ngờ vẫn là có thực
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ