-
Ngoại động từ
Giữ; canh giữ
- Garder un passage
- canh giữ một lối đi
- Garder le double d'un acte
- giữ bản sao một văn bản
- Garder un employé
- giữ một người làm công lại
- Il est des fruits qu'on ne peut garder longtemps
- có những thứ quả giữ không được lâu
- Garder un secret
- giữ một điều bí mật
- Garder son rang
- giữ đúng cương vị của mình
- Garder ses habitudes
- giữ thói quen
- Garder une place pour un ami
- giữ một chỗ cho bạn
- Garder le silence
- giữ im lặng, không nói
Phản nghĩa Abandonner, céder, changer, congédier, détruire, donner, enlever, gâter, laisser, rendre, renoncer. Débarrasser, ( se débarrasser), défaire, ( se défaire). Négliger, oublier, perdre. Révéler. Enfreindre
Chasse gardée khu vực săn bắn dành riêng việc không nên dính vào; người phụ nữ không nên đụng đến
- garder à vue
- giám sát ngay trước mắt
- garder le mulet
- (thân mật) đứng chờ lâu ở cửa
- garder les balles garder les manteaux
- (thân mật) ngồi không (trong khi người khác vui chơi)
- garder une dent contre quelqu'un dent
- dent
- garder une poire pour la soif
- để dành phòng lúc cần đến
- ne pouvoir rien garder
- (thân mật) nôn ra hết, mửa ra hết
- nous n'avons pas gardé les cochons ensemble
- không có lý gì anh lại nhờn với tôi như thế
- toute proportion gardée toutes proportions gardées
- có chú ý đến mọi sự khác nhau (khi so sánh)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ