-
Danh từ giống cái
(y học) sự mổ xác
- Faire l'autopsie d'un cadavre
- tiến hành khám nghiệm tử thi
- On a découvert à l'autopsie qu'il était mort empoisonné
- qua khám nghiệm tử thi, người ta phát hiện rằng hắn chết vì bị đầu độc
(nghĩa bóng) sự mổ xẻ, sự nghiên cứu kỹ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ