• Danh từ giống cái

    Sự chết, sự qua đời; cái chết
    La vie et la mort
    cái sống và cái chết
    Ouvrage publié après la mort de l'auteur
    tác phẩm xuất bản sau khi tác giả qua đời
    Sự diệt vong, sự kết liễu, sự tiêu tan
    Le despotisme c'est la mort de toute liberté
    chế độ chuyên quyền là sự tiêu tan mọi quyền tự do
    Điều đau khổ, nỗi sầu muộn, nỗi ngán ngẫm
    Souffrir mille morts
    chịu muôn nghìn đau khổ
    Avoir la mort dans l'âme
    ngán ngẫm trong lòng
    à l'article de la mort
    lúc lâm chung
    à la vie et à la mort
    trung thành đến trọn đời; mãi mãi
    à mort
    đến chết, trí mạng
    Être blessé à mort
    đến chết được
    S'ennuyer à mort
    �� chán đến chết được
    Travailler à mort
    �� làm việc đến chết được
    à mort
    (đem) giết đi
    ce n'est pas la mort d'un homme !
    có phải đến chết người đâu!
    c'est ma mort !
    thế có chết tôi không!
    cris de mort
    tiếng kêu gào đòi giết chết
    de la mort
    (nguy hiểm) đến chết người
    Saut de la mort
    �� cái nhảy chết người
    entre la vie et la mort
    sống dở chết dở
    être à deux doigts de la mort
    suýt chết
    être à la mort être à son lit de mort
    sắp chết
    mettre à mort mettre
    mettre
    mort civile
    sự tước vĩnh viễn công quyền
    mourir de sa belle mort
    chết bình thường
    ne pas vouloir la mort du pécheur
    khoan dung kẻ có tội
    pâle comme la mort
    nhợt nhạt như xác chết
    peine de mort
    tử hình
    petite mort
    sự rùng mình
    sentence de mort
    bản án tử hình
    silence de mort
    lặng như tờ
    souffle de la mort
    triệu chứng chết
    testament de mort
    di chúc, lời trối trăn
    voir la mort de près
    suýt chết
    Phản nghĩa Vie, naissance

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X