• Danh từ giống đực

    Điều cần, nhu cầu; sự cần thiết, sự cần
    Manger est un besoin physiologique
    ăn là một nhu cầu sinh lý
    Besoin de main d'oeuvre sự cần nhân [[công -sự]] nghèo [[túng =]]
    nghèo túng
    Phản nghĩa Dégo‰t, satiété. Abondance, aisance, bien-être, fortune, opulence, prospérité, richesse
    ( số nhiều) những thứ cần cho cuộc sống
    ( số nhiều) tiểu tiện; đại tiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X