-
Ngoại động từ
Che lấp
- Cheveux qui mangent le front
- tóc che lấp trán
- bête à manger du foin
- ngu đần tột bậc
- il y a à boire et à manger
- có phần lợi cũng có phần hại
- manger à tous les râteliers
- kiếm lợi ở mọi chỗ
- manger comme quatre
- ăn gấp năm gấp mười
- manger de caresses
- hôn lấy hôn để
- manger de la prison
- bị giam
- manger de la vache enragée
- thiếu thốn gay go
- manger des yeux
- nhìn hau háu
- manger la consigne
- (thân mật) quên quân lệnh
- manger le morceau
- (thông tục) thú tội; lộ bí mật ra; tố giác đồng đảng
- manger quelqu'un
- tức giận với ai
- manger ses mots manger les syllabes
- nói không rành rọt, nói líu nhíu
- manger son pain blanc le premier
- khởi đầu may mắn
- on en mangerait
- tốt quá, đẹp quá
- on ne vous mangera pas
- người ta có ăn thịt đâu mà sợ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ