• Tính từ

    Lỗi thời
    Un usage caduc
    một tục lệ lỗi thời
    (thực vật học, giải phẫu) rụng, sớm rụng
    Membrane caduque
    màng rụng
    stipules caduques
    lá kèm sớm rụng
    (luật học, (pháp lý)) vô hiệu
    Testament caduc
    di chúc vô hiệu
    (từ cũ, nghĩa cũ) sắp tàn, tàn tạ; già yếu
    Âge caduc
    tuổi già yếu
    Phản nghĩa Jeune; Neuf; Vivace

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X