• Ngoại động từ

    Làm cho mê say, quyến rũ
    Charmer l'esprit
    quyến rũ tinh thần
    Làm cho vui thích
    Charmer les auditeurs
    làm cho thính giả vui thích
    Je suis charmé de vous voir
    tôi rất vui thích được gặp ông
    (từ cũ, nghĩa cũ) bỏ bùa mê, úm
    (từ cũ, nghĩa cũ) giải trừ
    Charmer une douleur
    giải trừ nỗi đau đớn
    Phản nghĩa Attrister, déplaire, mécontenter, offenser, répugner

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X