• Đại từ

    Anh, chị, ông, bà...; các anh, các chị, các ông, các bà...
    Người ta

    Danh từ giống đực

    Người như anh
    Cet homme est un autre vous
    ông ấy là người như anh
    Từ "anh" (chị, ông, bà...) (để xưng hô)
    Il emploie le vous en parlant à sa femme
    anh ấy dùng từ "chị" để nói với vợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X